EMERAUDE FE
Tiết kiệm năng lượng với quá trình nén 2 giai đoạn. Mức tiêu thụ điện năng riêng tối ưu Quá trình nén 2 giai đoạn hiệu quả cao Không khí sạch tối ưu Motor output : 22 - 55kW Discharge air flow : 3.0 - 8.1m3/phút
Giá: Liên hệ
Thông tin chi tiết
Catalog download (6.85MB) |
ĐẶT TRƯNG
Quá trình nén 2 giai đoạn hiệu quả cao
Quá trình nén 2 giai đoạn của dòng Emeraude FE hiệu quả hơn từ 8-28% so với máy nén khí kiểu trục vít không dầu 1 giai đoạn điển hình.
Ngoài ra, máy có thể làm giảm nhiệt độ xả và cho phép hoạt động đáng tin cậy.
Tại sao có thể Tiết kiệm năng lượng?
- Tiêu tốn ít điện năng hơn vì không khí xả từ giai đoạn 1 sẽ được làm mát bằng bộ làm mát trung gian và lượng không khí cho giai đoạn 2 có thể được giảm xuống tương ứng.
- Ít rò rỉ không khí hơn trong mỗi buồng nén với tốc độ nén thấp hơn cho mỗi giai đoạn.
Bộ điều khiển màn hình LCD dễ sử dụng
Màn hình này không chỉ có thể được sử dụng để theo dõi điều kiện hoạt động mà còn để thiết lập áp suất xả, v.v... Bạn có thể tiến hành ghi chép tình trạng hoạt động, hiển thị ảnh đồ họa, hẹn giờ hàng tuần, báo cáo hàng ngày và quản lý báo cáo hàng tuần.
- Có thể xuất dữ liệu hoạt động thông qua giao thức "Modbus" (tùy chọn).
- Bảng điều khiển phía trước của bộ điều khiển được hoàn thiện với thông số kỹ thuật chống thấm nước tương đương chuẩn IP65.
Độ tin cậy đã được chứng minh
- Thiết kế lỗ thông hơi kép độc đáo của KOBELCO giúp ngăn chặn dầu xâm nhập vào buồng máy nén khí và đảm bảo hoạt động "Không dầu".
- Cánh quạt và Vỏ bọc "Định hình gama" hiện đại với phương pháp phân tích FEM tiên tiến giúp nâng cao độ tin cậy của bộ phận trung tâm máy nén khí.
- Các đầu dẫn khí mạ MoS2 và thép không gỉ ở giai đoạn 2 giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
- Được thiết kế để hoạt động liên tục trong điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh 40°C với dung sai 5°C trở lên.
Specification
Mẫu máy nén khí kiểu Biến tần/Làm mát bằng không khí
Mẫu máy | Áp suất Xả Tối đa | Năng suất Cấp Khí Tự do | Động cơ chính | Ống xả | Kích thước | Độ ồn | Điện áp | Trọng lượng | Động cơ quạt làm mát | Dầu bôi trơn ban đầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50 / 60Hz | Rộng×Dày×Cao | |||||||||||
MPa | m3/phút | cfm | kW | mm | dB(A) | kg | ||||||
kW | L | |||||||||||
FE37AV | 0.75 | 5.4 | 191 | 37 | 40A ( R1・1/2 ) |
1,650 ×1,100×1,500 | 68 | 380・415 | 1,035 | 2.2 | 13 | |
FE55AV | 0.75 | 8.1 | 286 | 55 | 1,950 ×1,200×1,500 | 67 | 1,440 |
Mẫu máy nén khí Tốc độ Cố định/Làm mát bằng không khí
Mẫu máy | Áp suất Xả Tối đa | Năng suất Cấp Khí Tự do | Động cơ chính | Ống xả | Kích thước | Độ ồn | Điện áp | Trọng lượng | Động cơ quạt làm mát | Dầu bôi trơn ban đầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50Hz | Rộng×Dày×Cao | |||||||||||
MPa | m3/phút | cfm | kW | mm | dB(A) | kg | kW | L | ||||
FE22A | 0.75 | 3.8 | 134 | 22 | 25A ( R1) | 1,650×900×1,500 | 64 | 380・415 | 905 | 2.2 | 11 | |
FE22A-H | 0.86 | 3.0 | 106 | |||||||||
FE30A | 0.75 | 4.8 | 170 | 30 | 40A ( R1・1/2 ) |
1,650×1,100×1,500 | 67 | 1,016 | 3.0 | 13 | ||
FE30A-H | 0.86 | 4.2 | 148 | |||||||||
FE37A | 0.75 | 5.8 | 205 | 37 | 68 | 1,030 | ||||||
FE37A-H | 0.86 | 5.1 | 180 | |||||||||
FE45A | 0.75 | 6.9 | 244 | 45 | 1,950×1,200×1,500 | 65 | 1,325 | |||||
FE45A-H | 0.86 | 6.3 | 222 | 66 | ||||||||
FE55A | 0.75 | 8.1 | 286 | 55 | 67 | 1,415 | ||||||
FE55A-H | 0.86 | 7.5 | 265 | 68 |
Hệ thống khởi động của mẫu máy tốc độ cố định là Sao - Tam giác.
*Điều kiện hút/Áp suất hút tuyệt đối: 0,10MPa, Nhiệt độ hút: 20℃, Độ ẩm: 0%RH.
*Lưu lượng khí xả được chuyển đổi thành điều kiện hút.
*Áp suất xả được đo sau các bộ làm mát khí.
*Các giá trị độ ồn được đo ở vị trí cách mặt trước máy 1,5 mét và cách sàn 1 mét trong phòng không dội âm khi máy hoạt động ở chế độ đầy tải.
*Không được sử dụng không khí tạo ra từ các máy nén khí cho thiết bị hô hấp cấp không khí để hít thở trực tiếp.
*Áp suất hoạt động danh nghĩa của mẫu máy 0,75MPa là 0,70MPa.
*Áp suất hoạt động danh nghĩa của mẫu máy 0,86MPa là 0,80MPa.
*Vì việc làm mát khí nén và phần bên trong của máy nén khí sẽ phụ thuộc vào điều kiện không khí xung quanh, nên không khí xung quanh phải được thông gió thích hợp để tránh nhiệt độ môi trường tăng trên 40℃.
*Hãy đảm bảo sử dụng dầu bôi trơn do KOBELCO khuyến nghị.
*Thông số kỹ thuật và hình dạng bên ngoài có thể thay đổi mà không cần thông báo
Hãy liên hệ với chúng tôi nếu cần các giá trị đảm bảo về hiệu suất hoạt động.
Lợi ích khi mua máy nén khí KOBELCO chính hãng.
✓ Máy nén khí Kobelco xuất xứ Nhật Bản, đầy đủ CO, CQ.
✓ Đội ngũ bảo trì giàu kinh nghiệm.
✓ Phụ tùng luôn có sẵn.
✓ Miễn phí tư vấn 0931205105